Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 14/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Quang Cường - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Chất Lượng, nguyên quán Quang Cường - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1943, hi sinh 11/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Bổng - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Xuân Lượng, nguyên quán Hậu Bổng - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 07/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Long - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Đình Lượng, nguyên quán Tân Long - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 17/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diễn Chương - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Đức Lượng, nguyên quán Diễn Chương - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 10/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Đại Cương - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Chu Tiến Lượng, nguyên quán Đại Cương - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1956, hi sinh 02/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Tân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Huy Lượng, nguyên quán Minh Tân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 04/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phụng Thương - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Sỹ Lượng, nguyên quán Phụng Thương - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 10/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Dương Huy Lượng, nguyên quán Ninh Bình, sinh 1952, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh