Nguyên quán Nguyên Kê - Đông Anh - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Tô Minh Tân, nguyên quán Nguyên Kê - Đông Anh - Thành phố Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 15/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Minh Thế, nguyên quán Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 08/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Dương - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Tô Minh Tuân, nguyên quán Vân Dương - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 07/09/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Bàn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tô Minh Xư, nguyên quán Thạch Bàn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1937, hi sinh 21 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Tô Nghi Độ, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Đước - tỉnh Long An
Nguyên quán Đại Yên - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Tô Ngọc Chúc, nguyên quán Đại Yên - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tam Nông - tỉnh Đồng Tháp
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Tô Ngọc Dục, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Tô Ngọc Dương (Đường), nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre hi sinh 26/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Ngọc Quang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Phú Hải - Phú Vang - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Tô Ngọc Tân, nguyên quán Phú Hải - Phú Vang - Thừa Thiên Huế, sinh 1930, hi sinh 28/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị