Nguyên quán Việt Dương - Quốc Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Thế Nghĩa, nguyên quán Việt Dương - Quốc Võ - Hà Bắc, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Phỗ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Văn Nghĩa, nguyên quán Hợp Thành - Phỗ Yên - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 12/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên thịnh - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Giáp Nghĩa Trạnh, nguyên quán Tiên thịnh - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1937, hi sinh 20/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mật - Yên Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Hà Minh Nghĩa, nguyên quán Yên Mật - Yên Sơn - Ninh Bình, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Mật - Yên Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Hà Minh Nghĩa, nguyên quán Yên Mật - Yên Sơn - Ninh Bình, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Hà Minh Nghĩa, nguyên quán Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Hà Minh Nghĩa, nguyên quán Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Hà Văn Nghĩa, nguyên quán Ninh Bình hi sinh 4/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cao Ngọc - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Nghĩa, nguyên quán Cao Ngọc - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 05/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Bàng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Nghĩa Tần, nguyên quán Quỳnh Bàng - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh