Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đỡnh Quỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Phước - xã Đồng Tâm - Huyện Đồng Phú - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Diên Quỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1895, hi sinh 28/11/1947, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thân Thị Quỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tăng Tiến - Huyện Việt Yên - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Quỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Huyện U Minh - Thị trấn U Minh - Huyện U Minh - Cà Mau
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Quỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Cần Thơ - Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 19/7/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhấn Quỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Quỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang An Thượng - Huyện Yên Thế - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Giáp Văn Quỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 16/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Quỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 24/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai