Nguyên quán Tiên Lảng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Công Khuyến, nguyên quán Tiên Lảng - Hải Phòng hi sinh 04/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Minh Khuyến, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1936, hi sinh 09/9/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Yên - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khuyến, nguyên quán Xuân Yên - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Khuyến, nguyên quán Hải Thượng - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cổ Bi - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khuyến, nguyên quán Cổ Bi - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 16/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Khuyến, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Tiến - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thế Khuyến, nguyên quán Hợp Tiến - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thị Khuyến, nguyên quán Mỹ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 21/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Khuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Khuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh