Nguyên quán Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Quang Vinh, nguyên quán Kiến An - Hải Phòng, sinh 1966, hi sinh 10/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoàng Nam - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quang Vinh, nguyên quán Hoàng Nam - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh hi sinh 28/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Bồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quang Vinh, nguyên quán Đức Bồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Quang Vinh, nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 02/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Nội - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quang Vinh, nguyên quán An Nội - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 27/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Mai - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Quang Xa, nguyên quán Song Mai - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1938, hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Xuân - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Quang Xề, nguyên quán Đại Xuân - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 22/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Minh - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Quang Xuyến, nguyên quán Lê Minh - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 2/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Trường Hà Tây
Liệt sĩ Trần Quang Yên, nguyên quán Thái Trường Hà Tây hi sinh 05/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Như Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần T Quang, nguyên quán Như Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước