Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Cang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/7/1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Long Phú - Thị trấn Long Phú - Huyện Long Phú - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Chên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Long Phú - Thị trấn Long Phú - Huyện Long Phú - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán Tam Lãnh - Thị Xã Tam Kỳ - Thành phố Đà Nẵng
Liệt sĩ Đặng Trương, nguyên quán Tam Lãnh - Thị Xã Tam Kỳ - Thành phố Đà Nẵng, sinh 1957, hi sinh 29/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Doãn Trương, nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 18/3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Trương, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 20 - 7 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Phụng - Khánh Ninh - Phú Khánh
Liệt sĩ Hồ Trương, nguyên quán Ninh Phụng - Khánh Ninh - Phú Khánh hi sinh 3/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Trương, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 12/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trương, nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 18/3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Trương CHÒM, nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1920, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà