Nguyên quán Quảng Bình - Quảng Trạch
Liệt sĩ Ngô Đình Liêm, nguyên quán Quảng Bình - Quảng Trạch, sinh 1950, hi sinh 02/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Liêm, nguyên quán Gò Công - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 15/06/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Ngô Đình Liêm, nguyên quán Khác, sinh 1950, hi sinh 02/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Liêm, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 25/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đại Từ - Đại Kim - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Liêm, nguyên quán Đại Từ - Đại Kim - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 14/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Liêm, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 25/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Minh Đông - Văn Phú
Liệt sĩ Nguyễn Mimh Liêm, nguyên quán Minh Đông - Văn Phú hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Liêm, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 15/5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Đức - Chí linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Liêm, nguyên quán Văn Đức - Chí linh - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 8/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Định Công - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Liêm, nguyên quán Định Công - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 20/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương