Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Điều, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Phước - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Văn Điều, nguyên quán Hoà Phước - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1933, hi sinh 24/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Suối Đá - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Điều, nguyên quán Suối Đá - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1930, hi sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồ Tùng Mậu - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Như Điều, nguyên quán Hồ Tùng Mậu - Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 14/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tổ 4 tam quan - Tân thành - Thái Nguyên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Minh Điều, nguyên quán Tổ 4 tam quan - Tân thành - Thái Nguyên - Thái Nguyên, sinh 1957, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Quang - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Hồng Điều, nguyên quán Hồng Quang - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 5/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái An - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Ngọc Điều, nguyên quán Thái An - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 2/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Điều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Duy Điều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 24/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Điều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 17/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh