Nguyên quán Bắc Việt
Liệt sĩ TRƯƠNG VĂN LANG, nguyên quán Bắc Việt hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vạn Giã - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRƯƠNG VĂN MẢO, nguyên quán Vạn Giã - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1930, hi sinh 10/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vạn Thạnh - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRƯƠNG VĂN NINH, nguyên quán Vạn Thạnh - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1951, hi sinh 5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Mỹ Thạnh - Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Trương Văn Ấm (Thanh), nguyên quán Mỹ Thạnh - Ba Tri - Bến Tre, sinh 1947, hi sinh 30/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Quảng Thành - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Trương Văn An, nguyên quán Quảng Thành - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phước Hiệp - Phước Vân - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Trương Văn An, nguyên quán Phước Hiệp - Phước Vân - Nghĩa Bình hi sinh 22/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trương Văn An, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1951, hi sinh 07/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Anh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Hoàng - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Văn Âu, nguyên quán Đồng Hoàng - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 22/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị