Nguyên quán Khu phố 2 - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Lợi, nguyên quán Khu phố 2 - Vinh - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 12/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Lợi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Long, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tự Lập - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Văn Luân, nguyên quán Tự Lập - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 19/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thế Hợp - QUỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Luận, nguyên quán Thế Hợp - QUỳ Hợp - Nghệ An hi sinh 14/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghĩa Mỹ - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Lục, nguyên quán Nghĩa Mỹ - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 02/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Trương Văn Lung, nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 18/2/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cổ Lễ - Phan Châu Trinh - Hải Hưng
Liệt sĩ TRương Văn Lương, nguyên quán Cổ Lễ - Phan Châu Trinh - Hải Hưng hi sinh 9/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhơn Mỹ - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Trương Văn Lưỡng, nguyên quán Nhơn Mỹ - Chợ Mới - An Giang hi sinh 14/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Luyện, nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 2/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước