Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/12/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trạc Văn - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Viết Đức, nguyên quán Trạc Văn - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 13/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hồ - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Đức, nguyên quán Yên Hồ - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 10/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trần Hưng Đạo - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Xuân Đức, nguyên quán Trần Hưng Đạo - Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1946, hi sinh 19 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thân - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đức Ân, nguyên quán Hồng Thân - Nam Hà hi sinh 18/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Châu - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đức ân, nguyên quán Sơn Châu - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 5/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tấn Giang - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đức Ảnh, nguyên quán Tấn Giang - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 12/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đức Bằng, nguyên quán Tân Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 12/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phúc - Ngoại Thành - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đức Bảo, nguyên quán Mỹ Phúc - Ngoại Thành - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum