Nguyên quán Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đức Điền, nguyên quán Đông Quan - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Diệt, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Đỗ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Dư - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Đức Độ, nguyên quán Đông Dư - Gia Lâm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hà - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đức Đồi, nguyên quán Mỹ Hà - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1964, hi sinh 8/9/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đại Thành - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Đức Dựa, nguyên quán Đại Thành - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 26/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Khang - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đức Dung, nguyên quán Nhân Khang - Lý Nhân - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Xuân - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Đức Dũng, nguyên quán Vạn Xuân - Văn Lâm - Hải Hưng hi sinh 07/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Dũng, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đức Dũng, nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1961, hi sinh 24/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh