Nguyên quán Đại Khương - Hoàng Đại - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thị Huệ, nguyên quán Đại Khương - Hoàng Đại - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 27/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Hoà - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Huệ, nguyên quán Cẩm Hoà - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 20/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Càchay - MiMốt - Campuchia
Liệt sĩ Nguyễn Thị Huệ, nguyên quán Càchay - MiMốt - Campuchia hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Campuchia
Liệt sĩ Nguyễn Thị Huệ, nguyên quán Campuchia, sinh 1948, hi sinh 28/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Huệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Tuyền - Dâu Tiếng
Liệt sĩ Nguyễn Thiị Huệ, nguyên quán Thanh Tuyền - Dâu Tiếng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thạch Bắc - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Huệ, nguyên quán Thạch Bắc - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 20/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiến Da - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Huệ, nguyên quán Hiến Da - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 11/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tư Kỳ - Hải Hưng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huệ, nguyên quán Tư Kỳ - Hải Hưng - Hải Hưng hi sinh 19/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thọ Dân - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huệ, nguyên quán Thọ Dân - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An