Nguyên quán Ngư Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Doãn, nguyên quán Ngư Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình hi sinh 14/03/1988, hiện đang yên nghỉ tại Đài Tưởng Niệm Huyện Cam Ranh - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Doãn, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 26/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Doãn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đinh Cao - Phủ Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Doãn, nguyên quán Đinh Cao - Phủ Cừ - Hải Hưng hi sinh 7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số Nhà 74 Quán sứ - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Quang Doãn, nguyên quán Số Nhà 74 Quán sứ - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 16/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Thuỷ - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Trương Tuấn Doãn, nguyên quán Minh Thuỷ - Lệ Ninh - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Doãn Dội, nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Doãn Đông, nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 19/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Nặng - TX Phú Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Doãn Thanh Dưỡng, nguyên quán Văn Nặng - TX Phú Thọ - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Doãn Duy, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị