Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Cường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hành Thiệu - Xuân Trường - Nam Định
Liệt sĩ Trần Đức Đàm, nguyên quán Hành Thiệu - Xuân Trường - Nam Định, sinh 1932, hi sinh 17/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Lai - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Đức Dân, nguyên quán Xuân Lai - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 07/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Đức - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Đức Dân, nguyên quán Thị Đức - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 07/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hưng - Phú Thọ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Đức Đạo, nguyên quán Thanh Hưng - Phú Thọ - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Trinh - T.Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đức Đạt, nguyên quán Thụy Trinh - T.Thụy - Thái Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Đề, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Diễn - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đức Điền, nguyên quán Đức Diễn - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 16 - 08 - 1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đức Điền, nguyên quán Đông Quan - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Diệt, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị