Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Khoa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 3/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Vinh - Xã Phổ Vinh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Khoa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 3/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Hiệp - Xã Nghĩa Hiệp - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Khoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Nguyên - Xã Triệu Nguyên - Huyện Đa Krông - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Khoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Khoa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tư Khoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán Nga Trường - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Khánh, nguyên quán Nga Trường - Nga Sơn - Thanh Hoá hi sinh 29 - 06 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Điền - Bến Cát
Liệt sĩ Cao Khánh, nguyên quán An Điền - Bến Cát hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C KHÁNH, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 20/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán 5/3 - Đông Nam - TP Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Hứa Khánh, nguyên quán 5/3 - Đông Nam - TP Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1959, hi sinh 28/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh