Nguyên quán Tam Ngoc - Tam Kỳ
Liệt sĩ Trần Quang Diệu, nguyên quán Tam Ngoc - Tam Kỳ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Mỹ Phúc - Mỹ Lộc - Nam Định
Liệt sĩ Trần Quang Đính, nguyên quán Mỹ Phúc - Mỹ Lộc - Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hàm Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Quang Doanh, nguyên quán Hàm Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 24/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Tâm - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quang Dũng, nguyên quán Thạch Tâm - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 12/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Quang Được, nguyên quán Hà Lý - Lý Nhân - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán số 130 Quang Trung - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quang Đường, nguyên quán số 130 Quang Trung - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 11/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quang Đường, nguyên quán Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang Duyễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhơn Hạnh - An Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Trần Quang Hà, nguyên quán Nhơn Hạnh - An Nhơn - Nghĩa Bình hi sinh 4/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhơn Hạnh - An Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Trần Quang Hà, nguyên quán Nhơn Hạnh - An Nhơn - Nghĩa Bình hi sinh 4/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai