Nguyên quán Đội 20 - Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quang Hà, nguyên quán Đội 20 - Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Châu - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Quang Hảo, nguyên quán Xuân Châu - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 19/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Châu - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quang Hiền, nguyên quán Kỳ Châu - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 01/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số nhà 26B - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Quang Hiền, nguyên quán Số nhà 26B - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 21/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Chiến - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Trần Quang Hiền, nguyên quán Nam Chiến - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Quang Hiệp, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 9/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiển Khánh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Trần Quang Hiểu, nguyên quán Hiển Khánh - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 04/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Thuận - Mỹ Lạc - Nam Định
Liệt sĩ Trần Quang Hổ, nguyên quán Mỹ Thuận - Mỹ Lạc - Nam Định, sinh 1951, hi sinh 08/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quang Hoà, nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 8/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Quang Hoà, nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 31/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị