Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thanh Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hợp Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Thanh Hải, nguyên quán Hợp Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 12/03/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Thanh Hải, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 25/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Trạch - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Thanh Hải, nguyên quán Hưng Trạch - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 9/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Tho - Phú Mỹ
Liệt sĩ Trần Thanh Hải, nguyên quán Mỹ Tho - Phú Mỹ, sinh 1954, hi sinh 29/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thanh Hải, nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 17/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thanh Hảo, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 2/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Thanh Hoá, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Ninh - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Thanh Hòa, nguyên quán Sơn Ninh - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thanh Hoài, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 8/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị