Nguyên quán Bù Nho - Phước Long - Sông Bé
Liệt sĩ Phạm Kim Nuôi, nguyên quán Bù Nho - Phước Long - Sông Bé, sinh 1958, hi sinh 1/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phù Cừ - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Ngọc Nuôi, nguyên quán Phù Cừ - Hưng Yên, sinh 1951, hi sinh 13/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lương Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Công Nuôi, nguyên quán Lương Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 21/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Ninh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Tiến Nuôi, nguyên quán Gia Ninh - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Danh Nuôi, nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 3/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Linh - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Ngọc Nuôi, nguyên quán Hà Linh - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Nuôi, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1889, hi sinh 14/7/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Nuôi, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 20/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Khai - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Lê Thị Nuôi, nguyên quán Tân Khai - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1898, hi sinh 00/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Nuôi, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 20/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị