Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Kim Diệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thăng - Xã Tam Thăng - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Diệu Hiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Tam Dân - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Diệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương công Diệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 9/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Quý - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Diệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 13/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hiệp - Xã Tịnh Hiệp - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Diệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 15/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Trung - Xã Bình Trung - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Diệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Phú - Xã Bình Phú - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí Diệu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Trà Tân - Xã Trà Tân - Huyện Trà Bồng - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Quang Diệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 3/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Phong - Xã Phổ Phong - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Diệu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Tín Đông - Xã Hành Tín Đông - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi