Nguyên quán Linh châu - Do linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Ngọc Nghĩa, nguyên quán Linh châu - Do linh - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 23/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Ngọc Nghĩa, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1955, hi sinh 23/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Nhân Nghĩa, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Tiên - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Trần Quang Nghĩa, nguyên quán Chí Tiên - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1942, hi sinh 9/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trọng Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Bình - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Trần Trung Nghĩa, nguyên quán Thái Bình - Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 1/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Định - Bến Cát
Liệt sĩ Trần Văn Nghĩa, nguyên quán Tân Định - Bến Cát hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phước Thành - Phú Giáo - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Văn Nghĩa, nguyên quán Phước Thành - Phú Giáo - Bình Dương, sinh 1942, hi sinh 7/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Phúc - LÝ Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Nghĩa, nguyên quán Phú Phúc - LÝ Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 30/10/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Nghĩa, nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1957, hi sinh 19/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang