Nguyên quán Cao Ngọc - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Hợi, nguyên quán Cao Ngọc - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 16/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quang Hợi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mạc - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Hợi, nguyên quán Yên Mạc - Yên Mô - Ninh Bình hi sinh 2/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Hợi, nguyên quán Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 14/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đình Hợi, nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Tây - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Quách Văn Hợi, nguyên quán Sơn Tây - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 0/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Bá Hợi, nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 4/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 135 Hoà Bình - Khâm Thiên - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Văn Hợi, nguyên quán Số 135 Hoà Bình - Khâm Thiên - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 14/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đức Hợi, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 6/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Thế Hợi, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 5/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị