Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Liêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Tế - Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Đặng Quang Liêm, nguyên quán Vĩnh Tế - Châu Đốc - An Giang hi sinh 25/05/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Trù Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Liêm, nguyên quán Trù Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 26/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Liêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 03/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hòn Đất - Kiên Giang
Liệt sĩ Đào Văn Liêm, nguyên quán Hòn Đất - Kiên Giang hi sinh 06/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Lâm Hóa - Tuyên Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Liêm, nguyên quán Lâm Hóa - Tuyên Hóa - Quảng Bình, sinh 1942, hi sinh 27/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Khắc Liêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Liêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Hữu Liêm, nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 24/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ ĐOÀN VĂN LIÊM, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam