Nguyên quán Xuân Ninh - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Chiến, nguyên quán Xuân Ninh - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1946, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Lý - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Chính, nguyên quán Hợp Lý - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 22/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trịnh Văn Chính, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1922, hi sinh 16/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trịnh Văn Chính, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1922, hi sinh 16/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạch Sơn - Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Trịnh Văn Chớt, nguyên quán Thạch Sơn - Kiến Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 25/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tĩnh Hùng - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Chứ, nguyên quán Tĩnh Hùng - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 04/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Cường - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Chung, nguyên quán Thọ Cường - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 12/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Chung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán . - Sóc Sơn - Hà Nội
Liệt sĩ Trịnh Văn Chung, nguyên quán . - Sóc Sơn - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 21/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Chung, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 1/1/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An