Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Thuận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Tiến - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Thuận, nguyên quán Cẩm Tiến - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 2/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Hải - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ văn Thuận, nguyên quán Kỳ Hải - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 22/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vạn Hóa - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Thuận, nguyên quán Vạn Hóa - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 19/7/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Phú - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Triệu Văn Thuận, nguyên quán Vĩnh Phú - Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 1/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Kiến - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trinh Văn Thuận, nguyên quán Gia Kiến - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 12/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Văn - Triệu Hải
Liệt sĩ Võ Văn Thuận, nguyên quán Triệu Văn - Triệu Hải, sinh 1960, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Thuận, nguyên quán Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Thanh - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Văn Thuận, nguyên quán Hoàng Thanh - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 03/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Yên - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Văn Thuận, nguyên quán Hà Yên - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 1/5/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị