Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Duy Đường, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 5/7/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội 2 - Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đường, nguyên quán Đội 2 - Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 20/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diên xuân - Việt xuân - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Bá Đường, nguyên quán Diên xuân - Việt xuân - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 07/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Lộc - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Duy Đường, nguyên quán Minh Lộc - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 27/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cấn Hữu - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Đường, nguyên quán Cấn Hữu - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 25/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Đường, nguyên quán Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 09/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đường, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1926, hi sinh 9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Ninh - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đường, nguyên quán Sơn Ninh - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1962, hi sinh 04/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiền Lương - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đường, nguyên quán Tiền Lương - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đường, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị