Nguyên quán Giao Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Thế Phiên, nguyên quán Giao Thủy - Nam Hà hi sinh 28/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thanh Phiên, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 9/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Lương - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Phiên, nguyên quán Đô Lương - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 26/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Phiên, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 27/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Lưu Ngọc Phiên, nguyên quán Giao Thủy - Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Phiên, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Cư - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Bá Phiên, nguyên quán Tân Cư - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 15/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phiên, nguyên quán Hưng Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1938, hi sinh 19/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhà máy cơ khí 3/2 - Hòa Bình - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phiên, nguyên quán Nhà máy cơ khí 3/2 - Hòa Bình - Hà Sơn Bình hi sinh 16/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn đồng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phiên, nguyên quán Diễn đồng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh