Nguyên quán Yên Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tính, nguyên quán Yên Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Hưng - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tính, nguyên quán Phú Hưng - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 13 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Phương - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Tính, nguyên quán Kim Phương - Lục Ngạn - Hà Bắc hi sinh 1/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tính, nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1960, hi sinh 15/04/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Phương Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tính, nguyên quán Quỳnh Phương Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 16/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tính, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Phương - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tính, nguyên quán Hoằng Phương - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 16/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tính lành, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 21 - 11 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tính, nguyên quán Tân Tiến - Hưng Nhân - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 27 - 02 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị