Nguyên quán Cổ Bi - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Huy Chức, nguyên quán Cổ Bi - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 5/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán An Lễ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Chức, nguyên quán An Lễ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 4 Lê Lợi Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chức, nguyên quán Số 4 Lê Lợi Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Tường - Phù Cát - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chức, nguyên quán Cát Tường - Phù Cát - Nghĩa Bình, sinh 1955, hi sinh 27/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Du - Phú Dương - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Chức, nguyên quán Đông Du - Phú Dương - Bắc Thái hi sinh 5/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nga Trung - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thị Chức, nguyên quán Nga Trung - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 22 - 8 - 1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Trung - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trường Chức, nguyên quán Cẩm Trung - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 1/11/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thế Chức, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 02/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Duy Chức, nguyên quán Quang Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Chức, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị