Nguyên quán Tân Việt - Bình Giang
Liệt sĩ Vũ Đình Vui, nguyên quán Tân Việt - Bình Giang hi sinh 8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Xiêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Phong - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Đình Xuất, nguyên quán Xuân Phong - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Lương - KIm Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đình Xúng, nguyên quán Hiệp Lương - KIm Động - Hải Hưng hi sinh 4/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Đình Xước, nguyên quán Tương Dương - Nghệ An hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tương Dương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Yên, nguyên quán Quảng Ninh hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 24/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Yên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Vân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh