Nguyên quán Nam Hưng - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đình Sửu, nguyên quán Nam Hưng - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 5/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Vũ Đình Tân, nguyên quán Vĩnh Phúc hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Nông - Thanh Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Đình Tăng, nguyên quán Hương Nông - Thanh Nông - Vĩnh Phú hi sinh 25/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Thành - Nghĩa Thịnh - Nghĩa Hưng - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Đình Tạo, nguyên quán Đại Thành - Nghĩa Thịnh - Nghĩa Hưng - Hà Nội hi sinh 5/5/1996, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Đình Tập, nguyên quán Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 31/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hưng - Hải Hậu - Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Thá, nguyên quán Hải Hưng - Hải Hậu - Nam Ninh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nguyên Xá - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Thái, nguyên quán Nguyên Xá - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 6/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đình Thám, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Vũ Đình Thán, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ninh Khánh - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Thản, nguyên quán Ninh Khánh - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 23/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị