Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Công, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Kế Sách - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thành Công, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán Phương Đô - Vị Xuyên - Hà Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thành Vũ, nguyên quán Phương Đô - Vị Xuyên - Hà Giang, sinh 1958, hi sinh 30/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng Thắng - Tiên Lãng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thành Vũ, nguyên quán Hùng Thắng - Tiên Lãng - Hải Hưng hi sinh 27/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hiệp Tân - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thành Vũ, nguyên quán Hiệp Tân - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1960, hi sinh 10/01/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Phong - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đại Thành, nguyên quán Nghĩa Phong - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 11/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Châu - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Đình Thành, nguyên quán Quảng Châu - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 07/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Đình Thành, nguyên quán Minh Tân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 20/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Đài - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đức Thành, nguyên quán Xuân Đài - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh hi sinh 19 - 03 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Quỳnh - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Thành, nguyên quán Thụy Quỳnh - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 25/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương