Nguyên quán Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Vũ, nguyên quán Hưng Nhân - Thái Bình hi sinh 8/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thị Vũ, nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 29/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xóm 4 - Trung Thành - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Vũ, nguyên quán Xóm 4 - Trung Thành - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 29/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Trần Văn Vũ, nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé hi sinh 11/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quang Trung - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Vũ, nguyên quán Quang Trung - An Lão - Hải Phòng hi sinh 15 - 01 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Văn Vũ, nguyên quán Quang Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 4/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngũ Hiệp - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Vũ, nguyên quán Ngũ Hiệp - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 27/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ngũ Hiệp - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Vũ, nguyên quán Ngũ Hiệp - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 27/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Vũ Khang, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An hi sinh 20/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh An - Dâu Tiếng
Liệt sĩ Trần Vũ Long, nguyên quán Thanh An - Dâu Tiếng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương