Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Phong Thạnh - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiển (Hiểu), nguyên quán Bình Phong Thạnh - Mộc Hóa - Long An hi sinh 1/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Sơn Trường - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hiển, nguyên quán Sơn Trường - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 22/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mê Linh - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hiển, nguyên quán Mê Linh - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 08/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Kiên Giang
Liệt sĩ Phạm Thành Hiển, nguyên quán Kiên Giang, sinh 1955, hi sinh 10/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Hiển, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 17/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lai Uyên - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Hiển, nguyên quán Lai Uyên - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1932, hi sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hồng Phong - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Hiển, nguyên quán Hồng Phong - An Hải - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 28.01.1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán 6 - Trần Thanh Ngọ - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Hiển, nguyên quán 6 - Trần Thanh Ngọ - Kiến An - Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 10/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Hiển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị