Nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thứ, nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1939, hi sinh 25/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Kết - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Thứ, nguyên quán Đoàn Kết - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 15/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Tăng - ý Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Thứ, nguyên quán Định Tăng - ý Định - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sông Nha - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Thứ, nguyên quán Sông Nha - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 19/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sông Mai - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thái Thứ, nguyên quán Sông Mai - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Thứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Phú - Phỗ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thứ, nguyên quán Tân Phú - Phỗ Yên - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Thứ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trần Phú - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Lê Văn Thứ, nguyên quán Trần Phú - Lục Yên - Yên Bái hi sinh 1/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Yên - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thứ, nguyên quán Nghĩa Yên - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 5/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị