Nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Nhật Thám, nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 01/05/1950, hi sinh 15/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Túc - Tân Phú - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Nhật Thăng, nguyên quán Phú Túc - Tân Phú - Đồng Nai hi sinh 23/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Số 34 - Quang Trung - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Nhật Thành, nguyên quán Số 34 - Quang Trung - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 31/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Dương - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Nhật Thành, nguyên quán Hà Dương - Trung Sơn - Thanh Hóa hi sinh 16/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Cửa Nam - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Nhật Thịnh, nguyên quán Cửa Nam - Vinh - Nghệ An hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cửa Nam - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Nhật Thống, nguyên quán Cửa Nam - Vinh - Nghệ An hi sinh 30/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Du Au - An Nai - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Nhật Trinh, nguyên quán Du Au - An Nai - Đồng Nai hi sinh 26/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam rung - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Nhật Trường, nguyên quán Nam rung - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1962, hi sinh 1/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hà Lầm - Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lư Nhật Vận, nguyên quán Hà Lầm - Hòn Gai - Quảng Ninh hi sinh 23/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Nhật Vinh, nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Hà Bắc hi sinh 23/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An