Nguyên quán Đức Hóa - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đăng Khoa, nguyên quán Đức Hóa - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Văn Khoa, nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoàng Lưu - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đang Khoa, nguyên quán Hoàng Lưu - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 17/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Văn Khoa, nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Vĩnh - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Khoa, nguyên quán Hưng Vĩnh - Vinh - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 19/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Hoà - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Viết Khoa, nguyên quán Đông Hoà - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 23/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Việt Khoa, nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Na Mao - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Văn Đăng Khoa, nguyên quán Na Mao - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 6/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Đ Khoa, nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 13/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Khôi Khoa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 6/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam