Nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chung, nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1938, hi sinh 17/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chung, nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây - Hà Sơn Bình hi sinh 09/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thành - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Lê Chung, nguyên quán Yên Thành - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 13/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vinh Quang - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Lê Chung, nguyên quán Vinh Quang - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1955, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhâm Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Chung, nguyên quán Nhâm Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 19/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chung, nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 29/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh khai - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chung, nguyên quán Minh khai - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 17/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 63 Lê Lợi Thị Xã Sơn Tây - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Như Chung, nguyên quán Số 63 Lê Lợi Thị Xã Sơn Tây - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 19/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Như Chung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An