Nguyên quán Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Minh Hoàng, nguyên quán Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 03/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diển Kỳ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Minh Hùng, nguyên quán Diển Kỳ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Nhân - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Minh Hướng, nguyên quán Dương Nhân - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 23/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Phong - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Minh Huyến, nguyên quán Gia Phong - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 18/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lệ Vinh - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Minh Huyền, nguyên quán Lệ Vinh - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1957, hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Hồng - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Vũ Minh Khanh, nguyên quán Xuân Hồng - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1961, hi sinh 12/01/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngã Hùng - Thạch Niệm - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Minh Khoa, nguyên quán Ngã Hùng - Thạch Niệm - Hải Hưng hi sinh 28/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Minh Luân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Định - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Minh Mẫn, nguyên quán Bình Định - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hiệp Hoà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Công Minh, nguyên quán Hiệp Hoà - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 08/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai