Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thọ Quê, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1916, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thọ Tám, nguyên quán Nam Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thọ Thanh, nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 03/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thọ Theo, nguyên quán Thanh Sơn - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 26/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thọ Trường, nguyên quán Nam Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 10/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Giang - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thọ Vinh, nguyên quán Trường Giang - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thọ Xin, nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 06/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hoà - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Thọ, nguyên quán Thạch Hoà - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 09/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Thọ, nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 09/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thọ, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 12/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị