Nguyên quán An Cầu - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Híu, nguyên quán An Cầu - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 10/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Trung - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Hoá, nguyên quán Vũ Trung - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 3/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên mai - Đại Thắng - Hà Nam
Liệt sĩ Vũ Văn Hoá, nguyên quán Nguyên mai - Đại Thắng - Hà Nam hi sinh 07/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thắng Lợi - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Văn Hoà, nguyên quán Thắng Lợi - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 30/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Phong - Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Hoà, nguyên quán Yên Phong - Tam Điệp - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 08/08/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Vũ Văn Hoà, nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 09/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Văn Hòa, nguyên quán Thanh Hóa - Thanh Hóa hi sinh 2/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Lợi - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Hoan, nguyên quán Nghĩa Lợi - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh hi sinh 9/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Hoan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch châu - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Văn Hoàng, nguyên quán Thạch châu - Nam Ninh - Nam Định hi sinh 17/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh