Nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Trường Kỳ, nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 11/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thủ Dầu Một - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Trường Kỳ, nguyên quán Thủ Dầu Một - Bình Dương hi sinh 3/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Trường Lam, nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Trường - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trường Loa, nguyên quán Hoằng Trường - Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 08/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Hợp - Văn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Trường Ngọc Long, nguyên quán Yên Hợp - Văn Yên - Yên Bái, sinh 1947, hi sinh 29/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Linh - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Trường Manh Lưu, nguyên quán Chí Linh - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 24/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mai Trung - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Trường Lựu, nguyên quán Mai Trung - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 4/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Trường - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trường Nam, nguyên quán Đức Trường - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 3/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Trường Nam, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 16/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Hoà - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trường Văn Nghìn, nguyên quán Minh Hoà - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị