Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Hữu Quang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 13/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quang Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 16/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Quang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 12/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Quang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 4/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tứ Quân - Yên Sơn
Liệt sĩ Đỗ Duy Quang, nguyên quán Tứ Quân - Yên Sơn hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Tân - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Nguyên Quang, nguyên quán Hà Tân - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 31/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Ninh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Quang Chén, nguyên quán Nam Ninh - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Hương - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Quang Chi, nguyên quán Yên Hương - ý Yên - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 07/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Quang Chiêu, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 24/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Thành - P.Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Đỗ Quang Chính, nguyên quán Trung Thành - P.Yên - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước