Nguyên quán Quỳnh Diện - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Hồ Dần, nguyên quán Quỳnh Diện - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 19/4/1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Hiệp - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Huỳnh Dần, nguyên quán Vĩnh Hiệp - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1926, hi sinh 16/07/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Dần, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1914, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Hà - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN DẦN, nguyên quán Ninh Hà - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1927, hi sinh 02/11/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Trường - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Dần, nguyên quán Vĩnh Trường - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1918, hi sinh 11/05/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN DẦN, nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1928, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Dần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01.11.1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHẠM DẦN, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Dần, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 04/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Dần, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 05/02/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị