Nguyên quán Hoài Châu - Hoài Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Đặng Đình Hảo, nguyên quán Hoài Châu - Hoài Nhơn - Bình Định, sinh 1931, hi sinh 26/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Đình Hiếu, nguyên quán Tân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 19/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Đình Hồng, nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An hi sinh 2/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Đình Huynh, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 10/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Đình Lạc, nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 19/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên Hoà - Nan Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đặng Đình Lâm, nguyên quán Nguyên Hoà - Nan Sách - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 06/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Đình Lê, nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cảnh Thị - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Đặng Đình Liên, nguyên quán Cảnh Thị - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 02/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Đình Lương, nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Văn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Đình Luyến, nguyên quán Kỳ Văn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 10/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị