Nguyên quán Hoàng Diệu - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Cao Văn Khanh, nguyên quán Hoàng Diệu - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hi sinh 25/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Hợp - Kiến Thụy
Liệt sĩ Bùi Hồng Khanh, nguyên quán Đại Hợp - Kiến Thụy, sinh 1938, hi sinh 25/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thượng Trưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Cao Văn Khanh, nguyên quán Thượng Trưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1943, hi sinh 2/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hoà - CH. Hoá - Hà Tuyên
Liệt sĩ Bàn Tiến Khanh, nguyên quán Trung Hoà - CH. Hoá - Hà Tuyên, sinh 1947, hi sinh 27/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Vân - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Văn Khanh, nguyên quán Triệu Vân - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 20/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Khanh, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 03/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Bùi Công Khanh, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Xuân Khanh, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 18/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Bùi Công Khanh, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Minh Cường - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đinh NGọc Khanh, nguyên quán Minh Cường - Thường Tín - Hà Sơn Bình, sinh 1950, hi sinh 8/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương