Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Quang Đạo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai lễ - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Quang Đạo, nguyên quán Lai lễ - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 09/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Huy Đạo, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phùng Minh - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Quang Đạo, nguyên quán Phùng Minh - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 2/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Minh Đạo, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 5/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Đỗ Quang Đạo, nguyên quán Nghệ An hi sinh 11/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng tiến - Vĩnh Đỏ - Hải Phòng
Liệt sĩ Đồng Quang Đạo, nguyên quán Hùng tiến - Vĩnh Đỏ - Hải Phòng hi sinh 05/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thọ - Yên Bình - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Quang Đạo, nguyên quán Yên Thọ - Yên Bình - Thanh Hóa hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Trung Đạo, nguyên quán Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 11/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lâm - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Thanh Đạo, nguyên quán Phú Lâm - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1941, hi sinh 27/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An