Nguyên quán 21/3 Bình tân - Vĩnh Tường - Phú Yên
Liệt sĩ Lại Kim Sanh, nguyên quán 21/3 Bình tân - Vĩnh Tường - Phú Yên, sinh 1958, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Hòa - Mộ Đức - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lê Đức Sanh, nguyên quán Đức Hòa - Mộ Đức - Nghĩa Bình, sinh 1959, hi sinh 30/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Sanh, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 10/07/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Tích Sanh, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1924, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân An Hội - Củ Chi - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Lê Xuân Sanh, nguyên quán Tân An Hội - Củ Chi - Thành phố Hồ Chí Minh hi sinh 7/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ XUÂN SANH, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Xuân Sanh, nguyên quán Triệu Phong - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cây Gáo - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Mai Trường Sanh, nguyên quán Cây Gáo - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 25/4/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Định
Liệt sĩ NG. PHƯỚC SANH, nguyên quán Bình Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Bá Xuyến - Thị xã Sông Công - Bắc Thái
Liệt sĩ Ngô Tuấn Sanh, nguyên quán Bá Xuyến - Thị xã Sông Công - Bắc Thái hi sinh 07/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị